1 2 3 4 1-4 5

Nê-hê-mi 10:2
Sê-ra-gia, A-xa-ria, Giê-rê-mi,

--------------------

   1 2 3 4 1-4 5

Nê-hê-mi 10:2
Sê-ra-gia, A-xa-ria, Giê-rê-mi,

--------------------


Nê-hê-mi 10:7
Mê-su-lam, A-bi-gia, Mi-gia-min,

-----

Nê-hê-mi 10:8
Ma-a-xia, Binh-gai, Sê-ma-gia; ấy là những thầy tế lễ.


Phạm vi công cộng