Nê-hê-mi 10:8
Ma-a-xia, Binh-gai, Sê-ma-gia; ấy là những thầy tế lễ.
--------------------
Nê-hê-mi 10:8
Ma-a-xia, Binh-gai, Sê-ma-gia; ấy là những thầy tế lễ.
--------------------
Nê-hê-mi 10:3
Pha-su-rơ, A-ma-ria, Manh-ki-gia,
-----
Nê-hê-mi 10:4
Hát-túc, Sê-ba-nia, Ma-lúc,
-----
Nê-hê-mi 10:5
Ha-rim, Mê-rê-mốt, Aùp-đia,
-----
Nê-hê-mi 10:6
Đa-ni-ên, Ghi-nê-thôn, Ba-rúc,
Phạm vi công cộng