1 2 3 4 1-4 5

Nê-hê-mi 10:8
Ma-a-xia, Binh-gai, Sê-ma-gia; ấy là những thầy tế lễ.

--------------------

   1 2 3 4 1-4 5

Nê-hê-mi 10:8
Ma-a-xia, Binh-gai, Sê-ma-gia; ấy là những thầy tế lễ.

--------------------


Nê-hê-mi 10:3
Pha-su-rơ, A-ma-ria, Manh-ki-gia,

-----

Nê-hê-mi 10:4
Hát-túc, Sê-ba-nia, Ma-lúc,

-----

Nê-hê-mi 10:5
Ha-rim, Mê-rê-mốt, Aùp-đia,

-----

Nê-hê-mi 10:6
Đa-ni-ên, Ghi-nê-thôn, Ba-rúc,


Phạm vi công cộng