1 2 3 4 1-4 5

Lê-vi Ký 11:14
chim lão ưng và con diều, tùy theo loại chúng nó;

--------------------

   1 2 3 4 1-4 5

Lê-vi Ký 11:14
chim lão ưng và con diều, tùy theo loại chúng nó;

--------------------


Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:13
con diều, con ó, và mọi thứ lão ưng;

Gióp 28:7
Chim ăn mồi chẳng biết đường lối nầy; Mắt chim ưng không tìm nó ra được;

Ê-sai 34:15
Rắn roi sẽ làm ổ tại đó, đẻ trứng, ấp cho nở và nhóm con lại dưới bóng mình; sau nữa, những kên kên cùng nhau nhóm tại đó, trống và mái thành đôi.

-----

Lê-vi Ký 11:13
Trong các loài chim, những giống các ngươi phải cầm bằng gớm ghiếc, không nên ăn, là chim ưng, chim ngạc, ó biển;

Lê-vi Ký 11:14
chim lão ưng và con diều, tùy theo loại chúng nó;

Lê-vi Ký 11:15
các thứ quạ,

Lê-vi Ký 11:16
chim đà điểu, chim ụt, chim thủy kê, chim bò cắc và các loại giống chúng nó;

Lê-vi Ký 11:17
chim mèo, chim thằng cộc, con cò quắm,

Lê-vi Ký 11:18
con hạc, chim thằng bè, con cồng cộc,

Lê-vi Ký 11:19
con cò, con diệc và các loại giống chúng nó; chim rẽ quạt và con dơi.


Phạm vi công cộng